Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần hạ chân vịt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần hạ chân vịt

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ xuống, đặt hai tay trước tầm ngực, tay phải đặt ngoài tay trái, rồi nhấc ngón trỏ tay phải lên, rồi hạ trở xuống rồi lại nhấc lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

so-mi-514

sơ mi

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái ra rồi chấm hai đầu ngón cái vào hai bên cổ áo.

mieng-dap-ve-ao-230

miếng đắp ve áo

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau, đặt hai tay giữa tầm mặt rồi kéo hai tay dang ra có khoảng cách độ 20cm rồi kéo hai tay xuống đồng thời đưa hai đầu ngón trỏ trở vào chạm nhau ( nhìn hình có dạng như hình tam giác )

vien-cua-tay-261

viền cửa tay

Tay trái úp ngang tầm ngực, ngón cái và trỏ tay phải nắm vào cổ tay trái rồi đẩy tay vòng theo cổ tay trái.

rap-bau-vao-than-ao-240

ráp bâu vào thân áo

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau. Sau đó bàn tay trái khép đặt ngang giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép, bàn tay phải nắm bàn tay trái rồi di chuyển nắm ra phía ngoài ở các ngón tay. Sau đó hai tay khép đặt hai tay trước tầm ngực, đầu mũi tay hướng xuống, lòng bàn tay hơi khum. Sau đó tay phải nắm vào áo.

Từ phổ biến

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

em-trai-668

em trai

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.