Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chanh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chanh
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chúm, đưa úp ra trước rồi ngón cái chạm các ngón khác xo xo vào nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dưa hấu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và ngón trỏ ra, hai đầu ngón cái chạm nhau, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo hai tay dang ra có dạng đường cong.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.

quả cà chua
Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đưa ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo tay xuống tới cằm.

lá cây
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, dùng ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm vào ngón trỏ trái rồi vuốt lên đồng thời kéo sang phải.Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm bụng, tay phải nắm, đặt khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái. Và sau đó đặt ngón cái tay phải lên ngay thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.

hoa cẩm chướng
Các ngón tay trái chúm lại đưa lên ngang trước miệng rồi bung ra., tay trái giữ y tư thế đó dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải vuốt đầu ngón áp út, ngón giữa của tay trái.
Từ phổ biến

bút
(không có)

Quốc Hội
4 thg 9, 2017

Mỏi lưng
28 thg 8, 2020

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

ăn trộm
(không có)

s
(không có)

quần áo
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

mẹ
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021