Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can ngăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can ngăn

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay đưa ra trước, hai mu bàn tay đặt sát nhau, sau đó đẩy hai tay về hai bên theo từng khoảng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nam-2824

nằm

Bàn tay phải đưa ra sau đặt áp sau gáy đồng thời đầu hơi ngã về sau.

di-2589

đi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi tới trước.

nhai-2845

nhai

Bàn tay phải khum, đặt trước miệng, các ngón tay nhấp nhấp.

Từ phổ biến

d-451

d

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

map-1741

mập

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.