Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

la-cay-1973

lá cây

Tay trái nắm cổ tay phải, bàn tay phải lắc nhẹ. Sau đó tay phải nắm, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái.

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

hoa-huong-duong-1953

hoa hướng dương

Tay phải chụm, đưa ra trước rồi bung xòe ra, sau đó đánh chữ cái H, D.

dua-hau-1922

dưa hấu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và ngón trỏ ra, hai đầu ngón cái chạm nhau, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo hai tay dang ra có dạng đường cong.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.