Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ t

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ t

Cách làm ký hiệu

Lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm đầu nhau tạo lỗ tròn nhỏ, ba ngón kia thẳng đứng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

v-471

v

Tay phải nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, ngón trỏ và ngón giữa chỉa lên hai ngón hở ra.

e-453

e

Tay phải giơ lên trước, Lòng bàn tay hướng ra trước, các ngón cong cứng.

u-470

u

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón khép lại.

Từ phổ biến

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

gio-1339

giỏ

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

n-461

n

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.