Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm hến
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm hến
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực , tay phải khép, các ngón hơi chúm, đặt tay phải ngửa lên lòng bàn tay trái rồi múc đưa lên miệng.Sau đó tay trái vẫn đặt ngửa nhưng hướng mũi tay ra trước, tay phải xòe đưa ra trước rồi kéo vào đồng thời các ngón tay chụm lại đặt lên lòng bàn tay trái.( thực hiện động tác ba lần chuyển sang ba hướng khác nhau).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

nước mắm
Bàn tay phải khép ngửa, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra chấm đầu ngón út lên mép miệng phải.

sinh tố
Bàn tay trái có dạng như chữ C, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt trước tầm ngực , bàn tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ đưa ra trước rồi ấn xuống một cái, sau đó bàn tay phải vẫn còn nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt trên ngay bàn tay trái rồi quay ngón trỏ phải quanh bàn tay trái 2 vòng.
Từ phổ biến

trái chanh
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

con tằm
(không có)

béo
(không có)

áo bà ba
(không có)

bóng chuyền
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

kinh doanh
31 thg 8, 2017

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Mệt mỏi
28 thg 8, 2020