Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ruồi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ruồi

Cách làm ký hiệu

Ngón tay cái và ngón tay trỏ của bàn tay phải chạm nhau làm thành hình tròn, các ngón còn lại để thẳng rồi vẫy vẫy đồng thời di chuyển từ phải sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-2107

chim

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, hai cánh tay cử động bay lên hạ xuống (2lần).

ca-bong-2076

cá bống

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái B.

su-tu-2277

sư tử

Hai bàn tay xoè, úp hờ hai bên tai và má rồi kéo dọc theo xuống kết thúc dưới cằm, các ngón tay chúm lại đồng thời mặt diễn cảm.