Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giun đất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giun đất

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép úp trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt tay dưới lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-vanh-khuyen-2130

chim vành khuyên

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái K đặt trước miệng rồi cử động tay.

sau-2272

sâu

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.

con-bo-2222

con bò

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.

con-ech-6966

con ếch

Các ngón của hai tay đan xen kẽ, lòng bàn tay hướng xuống. Chuyển động cánh tay 2 lần từ trong ra ngoài.

Từ phổ biến

an-2320

ăn

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

ban-2334

bán

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.