Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẹp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẹp

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải rồi vuốt xuống, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ghet-3946

ghét

Ngón cái và ngón trỏ nắm mũ rồi vuốt quăng rải ra ngoài, mặt diễn cảm.

to-mo-4199

tò mò

Hai bàn hơi nắm tạo lỗ tròn như ống nhòm, đưa lên đặt hai bên mắt rồi di chuyển nhẹ đầu qua lại. Sau đó đánh chữ cái T và M.

noi-tieng-4106

nổi tiếng

Hai tay chúm đặt gần nhau, đẩy thẳng lên đồng thời búng mở các ngón tay ra Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào tai.

muon-4075

muộn

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm.lòng bàn tay úp, dùng ngón trỏ tay phải chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái, mắt nhìn vào cổ tay trái.Sau đó cánh tay trái giữ y vị trí, hất bàn tay phải ra sau, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra sau.

ke-tiep-3989

kế tiếp

Tay trái đặt trước tầm ngự lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đặt ngoài tay trái, lòng bàn tay hướng vào tay trái rồi cùng nhúng nhẹ hai tay xuống hai lần. Sau đó áp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đẩy trượt tay phải tới trước hai lần.