Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi học

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi học

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi làm động tác bước đi. Sau đó đánh chữ cái H đặt lên bên trán phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

nang-khieu-3205

năng khiếu

Bàn tay phải khép úp giữa tầm ngực, bàn tay trái khép ngửa đưa từ ngoài vào trên bàn tay phải đồng thời xoay bàn tay trái một vòng.

cao-hoc-3073

cao học

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao đến ngang tầm đầu.Sau đó chúm các ngón tay lại đặt lên giữa trán , lòng bàn tay hướng vào trán.

khong-dong-y-2723

không đồng ý

Bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động lắc nhẹ bàn tay qua lại hai lần.Sau đó nắm bàn tay phải lại rồi gật gật cổ tay hai lần.

Từ phổ biến

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

ba-614

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

chim-2108

chim

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

beo-1594

béo

(không có)

ao-270

áo

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.