Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học sinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học sinh

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó đánh chữ cái H và S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tam-ly-7230

Tâm lý

Tay trái: các ngón duỗi khép, ngón cái bung. Tay phải: các ngón duỗi khép. Chuyển động từ trên xuống chạm tay trái.

tot-3256

tốt

Bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má bên phải rồi vuốt nhẹ xuống.Sau đó bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên, đưa tay ra trước.

toi-3431

tỏi

Bàn tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, bàn tay phải khép, đập mạnh lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi dựng bàn tay lên dùng sống lưng bằm trên lòng bàn tay trái, bằm từ gần cổ tay ra tới các đầu ngón tay.