Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hùng vĩ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hùng vĩ
Cách làm ký hiệu
Tay phải úp chếch về bên trái rồi kéo sang phải đánh thành một vòng lên cao trước tầm mặt, mắt nhìn theo tay. Sau đó các ngón tay phải chạm cằm và cử động các ngón tay, mắt nhìn lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

rả rích
Cánh tay phải đưa ra trước lên cao qua khỏi đầu, bàn tay xoè úp, từ từ hạ xuống đồng thời các ngón tay cử động. Bàn tay phải úp bên ngực trái kéo hơi xéo qua bên ngực phải.

bận
Bàn tay trái úp ngang ngực, ngón cái cụp vào lòng bàn tay. Bàn tay phải xoa vào cạnh bàn tay trái 2 lần.

chủ trương
Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón trỏ lên hai bên khóe miệng rồi xoay vòng cổ tay đưa hai tay ra hai bên.

ngoan
Áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt xuống một cái.

bền bỉ
Bàn tay phải khép úp vào giữa ngực, sau đó hai tay nắm chỉa hai ngón cái ra để hai đầu ngón cái chạm nhau rồi đẩy chếch về phía trái, đồng thời nghiêng người theo.
Từ phổ biến

Mệt
28 thg 8, 2020

Máu
28 thg 8, 2020

bò bít tết
13 thg 5, 2021

béo
(không có)

Khám
28 thg 8, 2020

bắp (ngô)
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

cá sấu
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

cơm
(không có)