Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hùng vĩ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hùng vĩ

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp chếch về bên trái rồi kéo sang phải đánh thành một vòng lên cao trước tầm mặt, mắt nhìn theo tay. Sau đó các ngón tay phải chạm cằm và cử động các ngón tay, mắt nhìn lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dung-3909

đúng

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi đánh mạnh tay qua trái.

chu-y-3082

chú ý

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp tay trước miệng rồi nhích nhẹ tay một cái và lập tức chuyển sang chữ cái Y, đánh thêm dấu sắc.

nhon-4099

nhọn

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, các ngón tay trái nắm đầu ngón trỏ phải rồi vuốt thẳng lên phía trên.

sum-xue-4155

sum xuê

Cánh tay trái gập khủyu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay phải chúm đặt ở khuỷu tay trái rồi di chuyển dọc theo cánh tay lên tới cổ tay, đồng thời các ngón tay chúm mở, chúm mở, đặt tay phải ở ba vị trí khác nhau.

dai-3913

dài

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai nắm tay với nhau ở trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang rộng sang hai bên.