Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu tím

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu tím

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-nau-308

màu nâu

Bàn tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum, dùng ngón trỏ và giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra tới các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên trước mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.

mau-hong-300

màu hồng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt giữa miệng rồi kéo xuống.

mau-vang-334

màu vàng

Tay phải đánh chữ cái “V” lắc qua phải.

Từ phổ biến

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

e-453

e

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

day-1280

dây

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.