Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nách tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nách tay

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, tay phải khép đưa các đầu ngón tay chạm vào nách rồi đánh cong tay theo vòng nách.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

oc-dieu-chinh-ban-dua-vai-237

ốc điều chỉnh bàn đưa vải

Bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, các ngón tay phải chúm đặt lên bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay ba lần.

ket-nut-201

kết nút

Các ngón tay trái chúm vào nút áo thứ hai, tay phải chúm đặt gần chúm tay trái rồi xoay tay phải ba vòng.

ngang-vai-235

ngang vai

Dùng hai ngón trỏ chạm vào hai bên vai rồi nhấc tay lên chạm trở lại.

kim-moc-504

kim móc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên rồi cong ngón trỏ và đồng thời móc ngoắc lên một cái.