Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghề may

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghề may

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên trái rồi nhịp xuống kéo đưa lên úp nhịp sang phải, sau đó đưa vào úp giữa tầm bụng, các ngón tay hơi xòe ra rồi nhịp lên xuống nhẹ nhàng hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

cau-vai-174

cầu vai

Tay phải đưa ra sau đặt chạm tay ngay cầu vai cụ thể.

khoa-giu-thuyen-203

khóa giữ thuyền

Tay trái gập khuỷu, bàn tay để ngang tầm vai trái, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải chúm đặt chạm các đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi xoay xoay tay phải.

kim-dan-may-502

kim đan máy

Tay trái nắm úp, đưa ra trước rồi kéo qua lại ngang trước tầm ngực, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra rồi cong ngón trỏ và đồng thời ngoắc móc hai cái.

cu-dong-179

cử động

Hai tay nắm hai bên hông áo rồi nắm kéo áo ra vô hai lần.

kim-moc-504

kim móc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên rồi cong ngón trỏ và đồng thời móc ngoắc lên một cái.