Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhặt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhặt
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay chụm lại bốc lên rồi chuyển sang hướng khác, chụm lại bốc lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

tự vệ
Hai tay nắm gập khuỷu nhấn mạnh xuống một cái.Sau đó hai bàn tay khép đưa lên ngang tầm cổ, bắt chéo nhau ở cổ tay, đồng thời người hơi ngã về sau.

mời
Hai tay khép, đưa ngửa ra trước, rồi di chuyển hai tay qua phải người nghiêng theo.

ăn tham lam
Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đưa lên miệng.Sau đó hai bàn xòe, các ngón tay hơi cong chạm các đầu ngón tay lên trán rồi cào nhẹ xuống hai bên má.

bắt quả tang
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt dưới mắt phải rồi đẩy tay ra trước. Sau đó bàn tay phải nắm cổ tay trái.
Từ phổ biến

anh họ
31 thg 8, 2017

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

búp bê
31 thg 8, 2017

Nôn ói
3 thg 5, 2020

Khám
28 thg 8, 2020

âm mưu
(không có)

con khỉ
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017