Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt quả tang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt quả tang

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt dưới mắt phải rồi đẩy tay ra trước. Sau đó bàn tay phải nắm cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dut-2610

đứt

Hai tay nắm, để hai nắm tay sát nhau, đặt úp trước tầm ngực rồi bẻ hai tay ra hai bên.

bam-sat-2325

bám sát

Tay phải và tay trái đặt vuông góc với mặt đất hưóng ra phía trước, tay trái đặt trước, tay phải đặt kế tiếp sau, mắt và đầu hơi cúi chăm chú nhìn về phía trước rồi tất cả nghiêng nhẹ về hai bên.

lom-khom-2786

lom khom

Hai tay để ra sau mông rồi cúi người xuống hai lần.

tho-lo-2946

thổ lộ

Bàn tay trái khép úp, tay phải nắm chỉa ngón cái chống dưới lòng bàn tay trái Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt ngay miệng đẩy ra.

di-bo-549

đi bộ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó bước đi tới trước.