Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ p

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ p

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

b-449

b

Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

u-470

u

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón khép lại.