Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng ngừa thai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng ngừa thai

Cách làm ký hiệu

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

thac-mac-4469

thắc mắc

Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, đầu ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, lắc cổ tay ra trước nhiều lần đồng thời người hơi hướng về trước.

su-thu-tinh-4433

sự thụ tinh

Hai bàn tay xòe rộng tự nhiên, lòng bàn tay trái hướng lên, lòng bàn tay phải hướng xuống, hai ngón giữa gập mạnh về phía lòng bàn tay và duỗi thẳng, chạm nhẹ đầu ngón giữa phải vào đầu ngón giữa trái hai lần.

thai-ngoai-y-muon-4468

thai ngoài ý muốn

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bàn tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Tay phải, CCNT “B”, tay hướng vào người, đầu ngón tay hướng lên, lòng bàn tay vuốt cổ từ trên xuống. Tay phải, CCNT “O”, lắc tay qua lại đồng thời lắc đầu.

phan-chia-4412

phân chia

Bàn tay trái thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay ngửa, các ngón tay hướng sang phải, bàn tay trái thẳng khép các ngón tay, đặt sóng lưng bàn tay vuông góc với lòng tay trái, lòng tay phải hướng sang trái, thực hiện động tác cắt ngang lòng tay trái theo hướng từ trong ra ngoài ba lần, lần một các ngón tay phải hơi hướng sang trái, lần hai các ngón tay phải hướng ra trước, lần một các ngón tay phải hới hướng sang phải.