Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ráp bâu vào thân áo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ráp bâu vào thân áo

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau. Sau đó bàn tay trái khép đặt ngang giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép, bàn tay phải nắm bàn tay trái rồi di chuyển nắm ra phía ngoài ở các ngón tay. Sau đó hai tay khép đặt hai tay trước tầm ngực, đầu mũi tay hướng xuống, lòng bàn tay hơi khum. Sau đó tay phải nắm vào áo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

cau-vai-174

cầu vai

Tay phải đưa ra sau đặt chạm tay ngay cầu vai cụ thể.

dai-quan-183

dài quần

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ nằm ngang đặt giữa tầm ngực rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai. Sau đó tay phải nắm vào quần cụ thể.

dinh-ao-188

đinh áo

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải đặt dưới cổ áo rồi kéo dọc một đường theo nẹp áo xuống tới bụng.

thuoc-cuon-515

thước cuộn

Tay trái xòe hơi khum, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đặt trong lòng tay trái, rồi kéo quấn bốn ngón bàn tay trái, sau đó kéo sang phải.

may-bau-ao-218

may bâu áo

Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay tạo khoảng cách độ 5cm đặt hai tay ra sau ót rồi kéo hai ra trước tới chân cổ áo.

Từ phổ biến

ao-270

áo

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

da-bong-540

đá bóng

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.