Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rau câu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rau câu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong cong gõ gõ vào má đồng thời má phồng ra. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón trỏ ra rồi hai ngón chạm nhau mở ra và chạm nhau mở ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

ran-3424

rán

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi lật bàn tay phải lên đật mu bàn tay phải lên bàn tay trái.

ngon-3411

ngon

Bàn tay phải áp má vuốt xuống mặt diễn cảm tươi vui.

gung-1931

gừng

Các ngón tay phải chúm lại đưa lên trước miệng, rồi bung mở các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm lại chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay về bên phải.

gia-lam-tu-dau-xanh-3373

giá (làm từ đậu xanh)

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng, (ba ngón còn lại nắm) đưa ra trước. Sau đó bàn tay phải khép úp đặt mu bàn tay dưới cằm rồi đưa nhẹ ra phía trước.