Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép đưa lên chạm đầu ngón trỏ lên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi phất mạnh tay ra hơi chếch về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bao-thuc-2340

báo thức

Tay trái nắm úp ra trước, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào nơi đeo đồng hồ ở tay trái. Tay phải xòe, các ngón tay tóp vào úp tay ra trước rồi lắc nhẹ cổ tay.

bat-hut-2362

bắt hụt

Tay phải xòe đưa ra phía trước, giựt về sau đồn gthời các ngón tay nắm lại. Tay trái nắm chỉa ngón trỏ, và ngón giữa hướng lên, đồng thời tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước, chỉ vào hai bên ngón tay của bàn tay trái.

day-2578

đẩy

Hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước.

Từ phổ biến

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

map-1741

mập

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.