Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sổ mũi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sổ mũi
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm ngay mũi vuốt vuốt xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gạc y tế
Đặt hai bàn tay xòe ngửa trước tầm ngực, , mu tay phải đặt lên lòng tay trái, rồi kéo nhẹ ra vô hai lần. Sau đó các ngón tay phải úp lên mạch cổ bàn tay trái.

nhà thuốc
Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau taọ dạng như nhà.Sau đó tay trái ngửa, tay phải nắm, , đặt tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải lên miệng đồng thời ngón cái và ngón trỏ chạm vào nhau.

ô nhiễm
Tay phải để kí hiệu chữ O đưa từ trái sang phải đi ngang qua miệng, sau đó bàn tay phải khép lại rồi phất mạnh một cái trước tầm mũi.

máy trợ thính
Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên vành tai phải.
Từ phổ biến

ăn trộm
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

xuất viện
3 thg 5, 2020

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

d
(không có)

ẵm
(không có)

béo
(không có)

bánh mì
(không có)

yếu tố
5 thg 9, 2017

bầu trời
(không có)