Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sầu riêng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sầu riêng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp, các ngón tay cong cứng đặt sát nhau kéo tách ra hai bên, chạm vào tách trở ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-leo-1924

dưa leo

Tay phải nắm đặt gần mép miệng phải.

hanh-1933

hành

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đưa lên chạm bên mũi phải rồi quẹt ra một cái.

xoai-2069

xoài

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra ngoài.