Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

banh-3280

bánh

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

khe-1971

khế

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

com-3359

cơm

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.