Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắt
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, đưa lòng bàn tay ra trước rồi cụp bốn ngón tay chụm lại, ngón trỏ chạm trên ngón cái
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

chính phủ
31 thg 8, 2017

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

bò bít tết
13 thg 5, 2021

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

con khỉ
(không có)

con dế
(không có)

con khỉ
(không có)

chôm chôm
(không có)

quả cam
(không có)