Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hôm qua
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi hạ tay phải xuống, bàn tay trái phất ra sau qua vai trái.

tháng một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 1.
Từ phổ biến

mì tôm
13 thg 5, 2021

bánh tét
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

ao hồ
(không có)

khuyên tai
(không có)

chi tiết
31 thg 8, 2017

mì Ý
13 thg 5, 2021

bẩn
(không có)

ăn cắp
(không có)

Khám
28 thg 8, 2020