Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng sáu
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
Từ phổ biến

Lây bệnh
3 thg 5, 2020

phương Tây
29 thg 3, 2021

Khám
28 thg 8, 2020

mẹ
(không có)

con hươu
31 thg 8, 2017

bão
(không có)

ẵm
(không có)

Mỏi chân
28 thg 8, 2020

xe xích lô
(không có)

ao hồ
(không có)