Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ túi tinh - bọng chứa tinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ túi tinh - bọng chứa tinh

Cách làm ký hiệu

Tay phải, ngón cái và ngón giữa tạo thành vòng tròn, các ngón còn lại duỗi thẳng tự nhiên. Búng nhẹ ngón cái và ngón giữa ra trước hai lần. Tay trái CCNT “C”, để trước ngực, song song với mặt đất, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải, các ngón tay duỗi thẳng, chụm lại. Di chuyển các ngón tay phải vào trong CCNT “C”.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

lay-tu-me-sang-con-7210

Lây từ mẹ sang con

Các ngón tay duỗi khép, chạm má. Sau đó, các ngón tay bung duỗi, ngón cái chạm giữa ngực. Chuyển động tay từ trái qua phải đồng thời chụm các ngón tay lại

mien-dich-4389

miễn dịch

Tay trái CCNT “D” nằm ngang, để trước ngực, đầu ngón trỏ hướng ra. Tay phải CCNT “T” kéo từ gốc đến đầu ngón trỏ tay trái. Sau đó bàn tay phải nắm lại đồng thời ngón cái bung ra, đầu ngón cái hướng lên.

duong-vat-4314

dương vật

Tay trái, ngón trỏ duỗi hơi cong, các ngón còn lại nắm, đầu ngón trỏ hướng xuống. Tay trái, nón trỏ duỗi, các ngón còn lại nắm. Ngón trỏ tay phải trượt dọc theo ngón trỏ tay trái từ cuối ngón đến đầu ngón hai lần.

nieu-dao-nu-4397

niệu đạo nữ

Bàn tay trái hình dạng CCNT “L”, bàn tay phải hình dạng CCNT “D”, cả hai tay lòng bàn tay hướng vào người, đặt đầu ngón trỏ phải phía trên gần ngón cái trái, sau đó chuyển động ra sau và xuống phía dưới ngón cái trái rồi dừng lại.

vo-giong-4498

vỡ giọng

Tay phải, CCNT “T”, đặt ngón cái và trỏ chạm cổ, tay chuyển động ra trước đồng thời bung hai ngón trỏ và cái và miệng hơi mở ra.