Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tương (xì dầu)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tương (xì dầu)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra chúi xuống xịt xịt trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

lap-xuong-3395

lạp xưởng

Tay phải có dạng như chữ cái P, đặt tay giữa ngực rồi cử động nhích nhẹ ra vô.

com-3357

cơm

Tay phải để kí hiệu chữ cái C, sau đó các ngón tay duỗi thẳng ra xoáy một vòng đưa lên miệng.

bun-3335

bún

Tay trái khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống đưa vào giữa lòng bàn tay trái rồi hất gấp lên hai lần.

lua-3400

lửa

Hai tay đưa ngửa ra trước, hai tay hất nhẹ lên xuống nhiều lần, hai tay hất so le nhau.