Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vòng nách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vòng nách

Cách làm ký hiệu

Hơi giơ cánh tay trái lên, các đầu ngón tay phải đặt vào bờ vai phải rồi kéo vòng theo đường nách ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

ngang-eo-232

ngang eo

Hai bàn tay hơi xòe, áp hai lòng bàn tay vào hai bên ngực trên rồi kéo xuống theo đường eo đồng thời từ từ vạt hai tay ra khỏi thân mình.

oc-dieu-chinh-ban-dua-vai-237

ốc điều chỉnh bàn đưa vải

Bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, các ngón tay phải chúm đặt lên bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay ba lần.

can-van-chi-170

cần vặn chỉ

Bàn tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải nắm đặt phía bên ngoài gần đầu mũi tay trái rồi kéo tay phải lên xuống hai lần.

may-plie-226

may plie

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay hơi chạm nhau đặt gần nhau trước tầm mặt rồi kéo hai tay ra hai bên. Sau đó bàn tay trái khép hơi khum đặt tay trước ngang tầm cổ, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép luồn tay phải vào lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

ong-696

ông

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

h-456

h

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

d-452

đ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.