Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xà ben

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xà ben

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên đặt tay trước tầm ngực. Tay phải nắm, bàn tay ngửa, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra đặt hẻ hở giữa hai ngón vào ngón trỏ tay trái rồi nạy bật hai ngón tay đó lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-gi-1166

cái gì?

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay ra trước rồi nhúng tay xuống một cái, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ rồi rải bàn tay úp xuống.

con-ruou-1245

cồn (rượu)

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực. Tay phải khép, úp lên tay trái rồi xoa nhẹ bàn tay phải sau đó chụm các ngón tay lại và kéo lên.

can-1164

cân

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong rồi đẩy hai tay lên, tay lên xuống ngược nhau.

cai-thang-1181

cái thang

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm mặt, hai tay hơi xiên như dạng cái thang, hai lòng bàn tay đối diện nhau có khoảng cách giữa hai tay rồi hơi kéo vạt hai tay xuống một chút. Sau đó bàn tay phải khép úp trước tầm ngực rồi nâng từng bậc lên.