Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi có 1 chiếc áo đỏ nhạt.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi có 1 chiếc áo đỏ nhạt.

Nội dung câu nói

Tôi có 1 chiếc áo đỏ nhạt.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | áo | đỏ | nhạt | 1 | có

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

ao-270

áo

Tay phải nắm lên áo kéo ra.

nhat-4084

nhạt

Tay phải nắm, chỉa ngón út lên đưa ngón út đặt lên khóe miệng bên phải.

Từ phổ biến

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

r-467

r

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.