Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ k

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ k

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đầu ngón cái đặt vào kẻ hở của ngón trỏ và ngón giữa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

c-450

c

Tay phải khép, ngón cái hở ra, bốn ngón kia hơi cong, đặt tay ra trước tầm ngực phải , lòng bàn tay hướng ra trước.

q-466

q

Ngón cái và ngón trỏ cong cong, tạo khoảng cách độ 7 cm, lòng bàn tay úp, ba ngón còn lại nắm.

i-457

i

Tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

e-453

e

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.