Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Hành động

Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Hành động

yeu-cau-7083

yêu cầu

Hai tay làm hình dạng như ký hiệu chữ U, lòng bàn tay trái hướng xuống, lòng bàn tay phải hướng sang trái. Đặt 2 tay chạm nhau ở giữa các ngón tay, tay phải ở gần người. Chạm nhẹ tay phải vào tay trái 2 lần.

yeu-men-3027

yêu mến

Tay phải kí hiệu chữ cái Y, đặt lên ngực trái sau đó khép bàn tay phải úp lên ngực trái rồi vuốt nhẹ xuống.

Từ phổ biến

i-457

i

(không có)

set-1009

sét

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

but-1121

bút

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

tao-2070

táo

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.