Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sét

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sét

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn có dạng như chữ Z và chỉa mũi ngón trỏ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

bao-879

bão

Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay hơi cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thổi vào lòng bàn tay phải.

mua-ha-969

mùa hạ

Hai tay úp trước tấm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó tay phải xòe đưa lên che bên tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

gio-bac-910

gió bấc

Bàn tay phải khép đưa lên ngang tầm mặt, hướng bên phải rồi chuyển bàn tay đưa qua đưa lại, đồng thời mắt nhìn theo tay.Sau đó hai bàn tay nắm lại, hai cánh tay áp sát vào người co lại đồng thời người và miệng hơi rung.

gio-nam-912

gió nam

Bàn tay phải khép đưa lên ngang tầm mặt hướng về bên phải rồi chuyển động bàn tay đưa qua đưa lại ngang mặt, đồng thời mắt nhìn theo tay, sau đó chuyển thành kí hiệu chữ N.

mua-xuan-980

mùa xuân

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải xòe úp hờ gần vai phải.