Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ táo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ táo

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm bên ngực phải, sau đó kéo tay sang trái úp lên vai trái rồi vuốt xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bap-ngo-1854

bắp (ngô)

Hai bàn tay nắm đặt sát nhau. Sau đó dùng ngón cái của bàn tay phải miết vào ngón cái của bàn tay trái (như tách các hạt ngô)

cay-kieng-1911

cây kiểng

Cánh tay phải gập khuỷu, lòng bàn tay ngửa, các ngón tay xòe rộng đặt hơi chếch bên gần vai phải rồi xoay cổ tay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

hoa-phuong-1966

hoa phượng

Tay phải chụm, đưa tay ra trước rồi bung xòe ra, sau đó đánh chữ cái P. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trườc giữa miệng.

choi-1905

chồi

Hai bàn tay nắm, tay trái dựng đứng, tay phải gập ngang tầm ngực, gác khuỷu tay trái lên nắm tay phải. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau và đặt vào giữa cẳng tay trái, rồi dịch sang phải một đoạn ngắn.

chanh-1902

chanh

Các ngón tay phải chúm, đưa úp ra trước rồi ngón cái chạm các ngón khác xo xo vào nhau.