Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt chạm vào giữa trán rồi đặt nằm ngang như làm dấu chữ thập. Sau đó đầu các ngón tay phải chụm lại đặt chạm lên ngực trái rồi di chuyển chạm ba chỗ trên ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

sua-3428

sữa

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

bao-878

bão

(không có)

c-450

c

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.