Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bao gồm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bao gồm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực sao cho các ngón tay phải áp bên ngòai các ngón tay trái, lòng bàn tay hướng vào người, rồi kéo hai bàn tay vạt ra. Sau đó tay trái khép bàn tay có dạng chữ C, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép đưa các đầu mũi tay xuống lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cat-giau-2440

cất giấu

Bàn tay trái khép úp đặt trước tầm ngực đồng thời bàn tay phải khép đặt dưới bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó tay phải đưa lên ngang tai, các ngón tay hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay vào trong.

chao-don-2477

chào đón

Hai tay khoanh trước ngực, đầu hơi cuối, sau đó tay phải nắm cổ tay trái, rồi đưa từ trái sang phải.

uon-toc-2983

uốn tóc

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra để hai ngón ngược chiều nhau đặt ngang tầm vai phải rồi xoay hai ngón trỏ quanh nhau hai vòng.

phan-chia-2874

phân chia

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt lên giữa lòng bàn tay trái rồi hất tay phải ra ngoài.