Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút lông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút lông

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay ra trước rồi làm động tác viết đưa dần về bên phải. Sau đó tay phải giữ y vị trí, tay trái chụm vào tay phải rồi kéo ra ngòai chum các ngón tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

non-mu-1429

nón (mũ)

Bàn tay phải xòe, hơi khum, đặt úp lên đỉnh đầu, rồi dùng ngón trỏ tay phải đánh vòng quanh đầu.

lo-xo-1386

lò xo

Ngón trỏ phải quay quanh ngón trỏ trái. Sau đó hai tay nắm lại để sát nhau, rồi từ từ kéo tay ra hai bên.