Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu dao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu dao

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải, đồng thời đầu ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải chạm vào giữa lòng bàn tay trái rồi giở tay phải lên rồi hạ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

nhang-1428

nhang

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải chụm nắm vào ngón trỏ trái rồi kéo tay phải lên cao hơn tầm vai và lập tức nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra rồi quay xoáy ngón trỏ ba vòng đồng thời di chuyển tay ra bên phải.

noi-com-dien-1435

nồi cơm điện

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn. Sau đó tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa rađẩy về trước một cái.

cat-dung-de-xay-nha-1187

cát (dùng để xây nhà)

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra phía trước, bàn tay phải xoè, úp lên bàn tay trái, rồi kéo các ngón tay vào tới cổ tay trái và đồng thời chụm các ngón tay lại.

tui-xach-1499

túi xách

Tay phải nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhúng nhúng hai cái.