Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản vẽ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản vẽ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra rồi vẽ hình chữ nhật Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên rồi làm động tác vẽ từ phải qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

pin-1465

pin

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra hơi cong , hai ngón cách nhau một khoảng bằng độ cục pin, đặt tay trước tầm vai phải.

dia-1283

dĩa

Bàn tay phải hơi xòe, các ngón tay hơi tóp vào đặt ngửa tay trước tầm ngực phải rồi mở bung các ngón tay ra.

but-may-1130

bút máy

Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa vào trên lỗ trống của tay trái rồi nhúng nhẹ xuống một cái rồi nhấc tay ra ngoài rẩy một cái rồi làm động tác viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.

but-bi-1127

bút bi

Tay phải nắm lại, ngón cái hướng lên trên sau đó gập xuống một lần rồi chuyển sang động tác viết.

den-dau-1301

đèn dầu

Bàn tay trái chụm, lòng bàn tay hướng lên trên. Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chắp vào nhau, đưa lên trên gần đầu các ngón tay trái rồi vặn tay về bên phải như động tác vặn núm đèn.