Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhang

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải chụm nắm vào ngón trỏ trái rồi kéo tay phải lên cao hơn tầm vai và lập tức nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra rồi quay xoáy ngón trỏ ba vòng đồng thời di chuyển tay ra bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

xoong-noi-1515

xoong nồi

Bàn trái phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay giữa tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt phía dưới bàn tay trái rồi búng xòe ra và chụm trở lại (thực hiện hai lần). Sau đó hai tay nắm hờ dang rộng hai tay ra hai bên rồi nhấc nhích lên một chút.

bep-kieng-1102

bếp kiềng

Hai tay úp, nắm lại chỉa các ngón trỏ và ngón giữa ra đặt chéo nhau, sau đó bàn tay trái xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, ngón út và ngón cái của tay phải nắm lại, ba ngón còn lại xòe chống đứng lên lòng bàn tay trái.

gio-1339

giỏ

Tay phải nắm, khuỷu tay hơi gập, đặt nắm tay ngang hông rồi nhích nhẹ lên hai lần.

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-nghi-1542

hội nghị

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, đặt tay giữa tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật hai tay ngược ra, hai lòng bàn tay hướng ra hai bên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

cuoi-1523

cưới

Cánh tay phải đặt chéo sang vai trái lòng bàn tay ngửa, các ngón tay trái chạm khuỷu tay phải rồi vuốt từ khuỷu tay phải lên tới bàn tay phải, và kết thúc để hai bàn tay ngửa chếch về bên trái.