Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lạnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lạnh

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bot-dinh-duong-1631

bột dinh dưỡng

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải xòe, đặt úp lên bàn tay trái, chúm các ngón tay lại đồng thời kéo lên trên, sau đó tay phải đánh chữ cái D, đưa từ trái qua phải.

dong-phong-7197

Động phòng

Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, chuyển động cánh tay dứt khoát sang 2 bên 1 lần, đồng thời nhắm mắt và lắc nhẹ vai.

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

de-1670

đẻ

Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "Thiên nhiên"

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"

Từ phổ biến

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

chao-3347

cháo

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

chanh-1902

chanh

(không có)

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

bo-621

bố

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ban-1592

bẩn

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.