Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cầu

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép, lòng bàn tay úp, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, chạm lên bắp tay trái rồi nâng tay phải lên đánh vòng cong từ trong ra hạ tay xuống ngay cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

co-to-quoc-1256

cờ tổ quốc

Cánh tay trái gập ngang bụng, bàn tay ngửa, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi phất nhẹ một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón đó hở ra, đặt tay cao trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hạ tay xuống đồng thời uốn lượn theo hình chữ S.

ti-vi-1492

ti vi

Hai ngón trỏ vẽ trên không gian hình dạng chữ nhật. Sau đó bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào đặt trước tầm mắt rồi cử động bàn tay lên xuống nhè nhẹ.

den-dien-1300

đèn điện

Tay phải chúm, úp ra trước đặt tay cao trước tầm ngực phải rồi mở bung xòe các ngón tay ra.