Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chảo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chảo

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-chao-6899

cái chảo

Lòng bàn tay phải hướng lên, các ngón tay cong mở. Tay trái nắm cẳng tay phải từ dưới. Chuyển động cánh tay phải hướng lên trên 2 lần.

cai-bua-1149

cái bừa

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó bàn tay phải xòe úp, các ngón tay hơi cong, đưa ra phía trước rồi kéo từ ngoài vào trong.

keo-cat-1358

kéo cắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng ra trước rồi hai ngón đó chập lại hở ra (nhấp hai lần).

chay-1214

chày

Bàn tay trái khép ngửa, đặt trước tầm ngực, bàn tay phải nắm rồi dùng nắm tay phải đập hờ trên lòng bàn tay trái hai cái.(nắm tay và bàn tay không chạm nhau).

khau-trang-1367

khẩu trang

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chỉa ra tạo khoảng cách rộng để lên giữa miệng rồi kéo ra hai bên đến tai. Sau đó tay phải khép, lòng bàn tay khum, đưa lên bịt miệng.