Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chẻ củi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chẻ củi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm hờ, cánh tay phải gập khuỷu giơ lên, nắm tay hơi ngã về sau vai phải, tay trái gập ngang tầm ngực, rồi hạ chặt ra trước. Sau đó hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải gác lên mu nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

be-mang-2374

bê (mang)

Hai bàn tay xòe rộng, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay ngửa, đưa ra trước tầm ngực, rồi nhấc di chuyển cả hai bàn tay sang phải.

de-1671

đẻ

Đầu các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng qua phải rồi kéo dọc thẳng xuống tới bụng sau đó hất tay ra.

cuoi-2558

cười

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt trước miệng, đồng thời miệng cười tươi.

uon-toc-2983

uốn tóc

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra để hai ngón ngược chiều nhau đặt ngang tầm vai phải rồi xoay hai ngón trỏ quanh nhau hai vòng.