Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả
Cách làm ký hiệu
Bàn tay làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện. Đầu ngón trỏ và cái chạm mép miệng, chuyển động hướng từ trong ra ngoài theo hình gợn sóng.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Học hành"

động từ
Hai tay làm ký hiệu như chữ Đ, lòng bàn tay hướng vào nhau. Các đầu ngón tay chúm chạm nhau, lắc cổ tay đối nhau.
Từ phổ biến

cây tre
31 thg 8, 2017

ăn trộm
(không có)

bút
(không có)

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

bầu trời
(không có)

màu trắng
(không có)

Albania
29 thg 3, 2021

ấm nước
(không có)

Bình Dương
31 thg 8, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)