Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cô

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

vo-chong-708

vợ chồng

Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau

noi-giong-691

nòi giống

Hai tay nắm chỉa thẳng hai ngón cái lên chập vào nhau rồi kéo tách vòng hai tay về sau và chập trở lại.Sau đó nắm tay phải lại chỉa ngón trỏ ra đặt bên gần rốn rồi xoáy xoáy vòng tròn.

cau-623

cậu

Tay phải đánh chữ cái C đưa lên chạm cằm rồi đưa ra trước.

Từ phổ biến

chim-2108

chim

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

me-685

mẹ

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.