Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cởi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cởi

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm úp vào giữa ngực rồi kéo ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phuc-vu-2879

phục vụ

Hai tay xòe, úp bên trái một cái, đưa qua úp bên phải một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước cao hơn tầm vai phải.

nguyen-2839

nguyện

Hai tay chấp trước ngực đầu cúi (cụ thể).

vo-2998

Hai tay nắm, đánh thủ hai tay ra vô so le nhau.

ban-pha-gia-2329

bán phá giá

Hai bàn tay trái khép, tay trái úp hờ trước tầm ngực, bàn tay phải đặt chồng lên tay trái rồi xoay nhẹ đẩy hai tay về hai bên, rồi tay phải nắm úp, đưa từ phía ngực trái giật mạnh ra trước về phía phải. Sau đó bàn tay trái khép, bàn tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra và quệt ngang vào lòng bàn tay trái.