Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ba-ba-2143

con ba ba

Hai cánh tay đưa dang rộng ra trước.khuỷu tay hơi cong, bàn tay khép úp rồi nhích hai tới trước đồng thời đầu hơi cúi nhích theo.

chim-qua-2119

chim quạ

Bàn tay phải nắm lại chừa ngón trỏ và giữa mở thẳng đưa lên trước miệng rồi chụm hai ngón lại một cái, lòng bàn tay hướng xuống đất. Ngón trỏ bàn tay phải thẳng đặt lên giữa trán di chuyển lần sang màn tang phải. Các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng vào vai.

ba-ba-2071

ba ba

Bàn tay phải úp lên bàn tay trái. Chỉa 2 ngón cái ra rồi cử động hai ngón cái.

Từ phổ biến

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.